Đọc nhanh: 九冬 (cửu đông). Ý nghĩa là: Chín mươi ngày của mùa đông; tức mùa đông..
九冬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chín mươi ngày của mùa đông; tức mùa đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九冬
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 九只 鸟 在 树上
- 9 con chim trên cây.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
冬›