Đọc nhanh: 九衢 (cửu cù). Ý nghĩa là: Đường lớn; tứ thông bát đạt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Huy đột khiếu hào; hổ uy đoạn cửu cù chi lộ 隳突叫號; 虎威斷九衢之路 (Tịch Phương Bình 席方平) Náo loạn kêu gào; oai hổ cắt ngang đường lớn thông thương. Tên cỏ..
九衢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường lớn; tứ thông bát đạt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Huy đột khiếu hào; hổ uy đoạn cửu cù chi lộ 隳突叫號; 虎威斷九衢之路 (Tịch Phương Bình 席方平) Náo loạn kêu gào; oai hổ cắt ngang đường lớn thông thương. Tên cỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九衢
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 九归
- cửu quy.
- 九段 国手
- Tuyển thủ quốc gia bậc 9.
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 九比 三 等于 三
- 9 chia 3 bằng 3.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
衢›