Đọc nhanh: 九五之尊 (cửu ngũ chi tôn). Ý nghĩa là: ngôi cửu ngũ; ngôi vua. 君位.
九五之尊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi cửu ngũ; ngôi vua. 君位
君位九, 阳数, 易经中以'一'表示五为卦中自下而上的第五个爻位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九五之尊
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 五大湖 之中 哪 一个 是
- Ngũ đại hồ nằm ở vị trí nào
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
九›
五›
尊›