乙进士 yǐ jìnshì
volume volume

Từ hán việt: 【ất tiến sĩ】

Đọc nhanh: 乙进士 (ất tiến sĩ). Ý nghĩa là: Vị tiến sĩ hạng dưới, tức vị Phó bảng..

Ý Nghĩa của "乙进士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乙进士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vị tiến sĩ hạng dưới, tức vị Phó bảng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙进士

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men 簇拥着 cùyōngzhe 英雄 yīngxióng de 母亲 mǔqīn 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.

  • volume volume

    - 那名 nàmíng 下士 xiàshì 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - Hạ sĩ đó tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - 科甲 kējiǎ 出身 chūshēn ( 清代 qīngdài chēng 考上 kǎoshàng 进士 jìnshì 举人 jǔrén de 人为 rénwéi 科甲 kējiǎ 出身 chūshēn )

    - xuất thân trong hàng khoa bảng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 边防战士 biānfángzhànshì zài 敌人 dírén 猛烈 měngliè 进攻 jìngōng xià 巍然 wēirán dòng

    - Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú zài 三年 sānnián hòu 进士 jìnshì 及第 jídì

    - Cuối cùng anh ấy đã đỗ tiến sĩ sau ba năm.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 进修 jìnxiū 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.

  • volume volume

    - 科学 kēxué 人士 rénshì 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 研究 yánjiū

    - Các nhà khoa học đang thực hiện nghiên cứu.

  • volume volume

    - 结婚 jiéhūn 行列 hángliè 进行 jìnxíng shí de 音乐 yīnyuè 常使 chángshǐ 想起 xiǎngqǐ 兵士 bīngshì men xiàng 战场 zhànchǎng 进军 jìnjūn shí de 音乐 yīnyuè

    - Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:ất 乙 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǐ , Zhé
    • Âm hán việt: Ất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NU (弓山)
    • Bảng mã:U+4E59
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao