Đọc nhanh: 乙炔截割吹管 (ất khuyết tiệt cát xuy quản). Ý nghĩa là: Đuốc cắt axetylen.
乙炔截割吹管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đuốc cắt axetylen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙炔截割吹管
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
割›
吹›
截›
炔›
管›