Đọc nhanh: 乙炔 (ất khuyết). Ý nghĩa là: a-xê-ti-len; acetylene.
乙炔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. a-xê-ti-len; acetylene
一种电石和水作用而成的可燃气体无色,有臭味可用来焊接和照明,亦可作为医药品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙炔
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 甲队 和 乙队
- Đội A và đội B.
- 甲等 棉比 乙 等 棉贵 一块
- Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 乚 在古 为乙
- yǐn trong thời cổ là yǐ.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
炔›