Đọc nhanh: 氧乙炔 (dưỡng ất khuyết). Ý nghĩa là: oxy axetylen. Ví dụ : - 我和拉杰搞定氧乙炔喷焊器 Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
氧乙炔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oxy axetylen
oxyacetylene
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧乙炔
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
- 我们 呼吸 的 是 氧气
- Chúng ta hít thở khí oxy.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
氧›
炔›