Đọc nhanh: 乙榜 (ất bảng). Ý nghĩa là: Tức là ất khoa 乙科. § Tên một khoa thi thời xưa. Đời Hán; đậu khoa này được bổ làm chức thuộc quan xá nhân 舍人 của thái tử. Đời Minh; đời Thanh gọi cử nhân là ất khoa 乙科; tiến sĩ là giáp khoa 甲科. Chỉ cử nhân 舉人., ất bảng, phó bảng.
乙榜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tức là ất khoa 乙科. § Tên một khoa thi thời xưa. Đời Hán; đậu khoa này được bổ làm chức thuộc quan xá nhân 舍人 của thái tử. Đời Minh; đời Thanh gọi cử nhân là ất khoa 乙科; tiến sĩ là giáp khoa 甲科. Chỉ cử nhân 舉人.
✪ 2. ất bảng
明清时称进士为甲榜, 举人为乙榜 乙榜就是第二等
✪ 3. phó bảng
科举考试中除正式录取外, 另取若干名时所用的附加榜示, 也叫"备榜"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙榜
- 你 可以 拿 他 当 榜样
- Bạn có thể lấy anh ấy làm gương.
- 风牙 己 榜 国家 公园
- Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng
- 他 的 行为 给 我 做 了 榜样
- Hành động của anh ấy đã làm gương cho chúng tôi.
- 他 常常 师 优秀 的 榜样
- Anh ấy thường học hỏi từ những tấm gương xuất sắc.
- 他 是 我们 学习 的 好榜样
- Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 乚 在古 为乙
- yǐn trong thời cổ là yǐ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
榜›