Đọc nhanh: 乘舟 (thừa chu). Ý nghĩa là: nhân khi cao hứng; nhân lúc vui vẻ。趁著一時高興。 乘興而來,興盡而返。 khi vui thì đến, lúc tàn thì đi..
乘舟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân khi cao hứng; nhân lúc vui vẻ。趁著一時高興。 乘興而來,興盡而返。 khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘舟
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
舟›