Đọc nhanh: 亮牌 (lượng bài). Ý nghĩa là: khoe mác; le mác。亮出牌子, 比喻說出名字、表明身份等。.
亮牌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe mác; le mác。亮出牌子, 比喻說出名字、表明身份等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮牌
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 新建 的 牌坊 很漂亮
- Cổng chào mới xây rất đẹp.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
牌›