Đọc nhanh: 乘方 (thừa phương). Ý nghĩa là: luỹ thừa, kết quả của phép luỹ thừa.
乘方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luỹ thừa
一个数自乘若干次的运算,例如a的三次乘方 (写做a3) 就是a自乘3次
✪ 2. kết quả của phép luỹ thừa
一个数自乘若干次所得的积也叫乘幂 (mì)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘方
- 我方 仅十乘 兵车
- Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 警方 乘匪 逃跑 追捕
- Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 我们 乘 对 方向 了 吗 ?
- Chúng ta có ngồi đúng hướng không?
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
方›