Đọc nhanh: 乘恩 (thừa ân). Ý nghĩa là: Chịu ơn. Cung oán ngâm khúc : » Thừa ân một giấc canh tà «..
乘恩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chịu ơn. Cung oán ngâm khúc : » Thừa ân một giấc canh tà «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘恩
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
恩›