Đọc nhanh: 乖乖儿的 (quai quai nhi đích). Ý nghĩa là: biết vâng lời.
乖乖儿的 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết vâng lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖乖儿的
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 他 的 女儿 很乖
- Con gái của anh ấy rất ngoan.
- 他 怀里 的 猫 乖乖 地 睡觉
- Con mèo trong lòng anh ấy đang ngủ ngoan.
- 你 要 乖乖 地 听 妈妈 的话
- Con phải ngoan ngoãn nghe lời mẹ.
- 我 对 小猫 的 期望 是 乖乖 的
- Kỳ vọng của tôi đối với mèo con là phải ngoan ngoãn.
- 她 是 一个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái lanh lợi.
- 我们 都 要 学乖 一点儿
- Tất cả chúng ta đều cần học cách cư xử tốt hơn một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
儿›
的›