Đọc nhanh: 挡弹牌 (đảng đạn bài). Ý nghĩa là: bia đỡ đạn.
挡弹牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bia đỡ đạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡弹牌
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 你 不想 去 就 对 他 直说 , 别 拿 我 做 挡箭牌
- anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
挡›
牌›