Đọc nhanh: 乖蹇 (quai kiển). Ý nghĩa là: không tốt; xấu; tồi; dở; không may (số phận, vận mệnh). Ví dụ : - 时运乖蹇 thời vận không may; không gặp thời.
乖蹇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tốt; xấu; tồi; dở; không may (số phận, vận mệnh)
(命运) 不好
- 时运 乖 蹇
- thời vận không may; không gặp thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖蹇
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 时运 乖 蹇
- thời vận không may; không gặp thời.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 她 总是 乖巧 地 处理 问题
- Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.
- 她 乖巧 地 回答 了 问题
- Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.
- 她 是 一个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái lanh lợi.
- 囡囡 乖 , 走开 。 爸爸 正忙着 呢
- Con ngoan, đi chỗ khác chơi. Bố đang bận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
蹇›