Đọc nhanh: 乐龄 (lạc linh). Ý nghĩa là: những năm vàng son (sau khoảng 60 tuổi).
乐龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những năm vàng son (sau khoảng 60 tuổi)
golden years (after the age of about 60)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐龄
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
龄›