Đọc nhanh: 生货 (sinh hoá). Ý nghĩa là: phát tài; sinh lợi; làm ra tiền, dụng cụ; đồ dùng (trong cửa hàng thời xưa).
生货 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát tài; sinh lợi; làm ra tiền
指增加財富。
✪ 2. dụng cụ; đồ dùng (trong cửa hàng thời xưa)
舊時指商店所用的家具雜物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生货
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
货›