volume volume

Từ hán việt: 【hồ.hô】

Đọc nhanh: (hồ.hô). Ý nghĩa là: ư, không (trợ từ biểu thị nghi vấn), có lẽ...chăng; phải chăng (biểu thị sự phỏng đoán), thay; quá (hậu tố của tính từ hay phó từ). Ví dụ : - 这事能成乎? Chuyện này có thể thành công không?. - 你懂了乎? Bạn hiểu chưa?. - 成功乎近在眼前? Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ư, không (trợ từ biểu thị nghi vấn)

表示疑问,跟''吗''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这事能 zhèshìnéng 成乎 chénghū

    - Chuyện này có thể thành công không?

  • volume volume

    - dǒng le

    - Bạn hiểu chưa?

✪ 2. có lẽ...chăng; phải chăng (biểu thị sự phỏng đoán)

表示揣度,跟''吧''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成功 chénggōng 近在眼前 jìnzàiyǎnqián

    - Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?

  • volume volume

    - 此事 cǐshì huì yǒu 转机 zhuǎnjī

    - Có lẽ việc này sẽ có thay đổi chăng?

khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay; quá (hậu tố của tính từ hay phó từ)

形容词或副词后缀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巍巍 wēiwēi

    - Cao lớn quá.

  • volume volume

    - 确乎 quèhū 重要 zhòngyào

    - Vô cùng quan trọng.

khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ôi; ơi (thán từ)

跟''啊''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天乎 tiānhū

    - Trời ơi!

  • volume volume

    - 食物 shíwù 真香 zhēnxiāng

    - Ôi, thức ăn thật thơm!

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ở; ngoài; quá; vượt; với; đối với; so với

动词后缀,作用跟''于''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 超乎寻常 chāohūxúncháng

    - Vượt mức bình thường.

  • volume volume

    - 超乎 chāohū 想象 xiǎngxiàng nán 预料 yùliào

    - Vượt quá tưởng tượng khó dự đoán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • volume volume

    - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy gần như không kịp thở rồi.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū shì 万事通 wànshìtōng 其实 qíshí shì zài 愚蠢 yúchǔn 不过 bùguò le

    - Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 快掉 kuàidiào 眼泪 yǎnlèi le

    - Anh ấy dường như sắp rơi nước mắt rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 相遇 xiāngyù 似乎 sìhū 注定 zhùdìng

    - Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 理所当然 lǐsuǒdāngrán 认为 rènwéi 应当 yīngdāng 作为 zuòwéi 代表 dàibiǎo 发言 fāyán

    - Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 比较 bǐjiào xiàng 一个 yígè 军官 jūnguān ér xiàng 一个 yígè 商业 shāngyè 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao