Đọc nhanh: 乌鸦 (ô nha). Ý nghĩa là: quạ; con quạ; chim quạ. Ví dụ : - 天下乌鸦一边黑。 Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau). - 啊呸,闭上你的乌鸦嘴! Ah bah, đóng cái miệng quạ của bạn lại!. - 乌鸦砉的一声从树上直飞起来。 con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
乌鸦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quạ; con quạ; chim quạ
鸟,嘴大而直,全身羽毛黑色,翼有绿光多群居在树林中或田野间,以谷物、果实、昆虫等为食物
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 啊 呸 , 闭上 你 的 乌鸦嘴 !
- Ah bah, đóng cái miệng quạ của bạn lại!
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 最近 才 签下 了 《 权力 的 游戏 》 里 的 乌鸦
- Gần đây anh ấy đã ký hợp đồng với con quạ từ Game of Thrones.
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌鸦
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 在 英国 乌鸦 是 吉祥 的 象征
- Ở Anh, con quạ là biểu tượng của sự may mắn.
- 那 只 乌鸦 是 不幸 的 预兆
- Con quạ đó là điềm báo xui xẻo.
- 最近 才 签下 了 《 权力 的 游戏 》 里 的 乌鸦
- Gần đây anh ấy đã ký hợp đồng với con quạ từ Game of Thrones.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乌›
鸦›