Đọc nhanh: 乘车 (thừa xa). Ý nghĩa là: lái xe, đến động cơ, đi xe (trong xe hơi hoặc xe ngựa). Ví dụ : - 第二天,我们乘车开往内陆。 Ngày hôm sau, chúng tôi lái xe vào đất liền bằng ô tô.
乘车 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lái xe
to drive
- 第二天 我们 乘车 开往 内陆
- Ngày hôm sau, chúng tôi lái xe vào đất liền bằng ô tô.
✪ 2. đến động cơ
to motor
✪ 3. đi xe (trong xe hơi hoặc xe ngựa)
to ride (in a car or carriage)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘车
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
车›