Đọc nhanh: 义重 (nghĩa trọng). Ý nghĩa là: nghĩa nặng. Ví dụ : - 意义重大 ý nghĩa lớn lao. - 这个皮带扣对你来说意义重大 Chiếc khóa thắt lưng này có ý nghĩa rất lớn đối với bạn.
义重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa nặng
- 意义 重大
- ý nghĩa lớn lao
- 这个 皮带扣 对 你 来说 意义 重大
- Chiếc khóa thắt lưng này có ý nghĩa rất lớn đối với bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义重
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 这 一次 收获 对 他 意义 重大
- Vụ thu hoạch này có ý nghĩa rất lớn đối với anh ấy.
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
重›