Đọc nhanh: 义诊 (nghĩa chẩn). Ý nghĩa là: chữa bệnh từ thiện (có kho thuốc), chữa bệnh từ thiện; khám bệnh miễn phí (kê toa có thể không cho thuốc).
义诊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chữa bệnh từ thiện (có kho thuốc)
为正义或公益的事情筹款而设门诊给人治病
✪ 2. chữa bệnh từ thiện; khám bệnh miễn phí (kê toa có thể không cho thuốc)
医生无报酬地给人治病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义诊
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 义勇军
- nghĩa dũng quân; nghĩa quân
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 医生 深入 农村 义诊
- Bác sĩ đi sâu vào nông thôn khám bệnh từ thiện.
- 他 经常 参加 各类 义诊
- Anh ấy thường xuyên tham gia các loại hoạt động khám bệnh từ thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
诊›