义肢 yìzhī
volume volume

Từ hán việt: 【nghĩa chi】

Đọc nhanh: 义肢 (nghĩa chi). Ý nghĩa là: tay chân giả. Ví dụ : - 截肢之後安装了义肢. Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.

Ý Nghĩa của "义肢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

义肢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tay chân giả

装在残疾人身上的假的上肢或下肢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 截肢 jiézhī zhī hòu 安装 ānzhuāng le 义肢 yìzhī

    - Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义肢

  • volume volume

    - 主观主义 zhǔguānzhǔyì

    - chủ nghĩa chủ quan.

  • volume volume

    - 黩武 dúwǔ 主义 zhǔyì

    - chủ nghĩa hiếu chiến

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • volume volume

    - 截肢 jiézhī zhī hòu 安装 ānzhuāng le 义肢 yìzhī

    - Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.

  • volume volume

    - 义勇军 yìyǒngjūn

    - nghĩa dũng quân; nghĩa quân

  • volume volume

    - 义军 yìjūn 蜂起 fēngqǐ

    - nghĩa quân nổi dậy như ong

  • volume volume

    - 义愤 yìfèn 之情 zhīqíng 跃然纸上 yuèránzhǐshàng

    - nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJE (月十水)
    • Bảng mã:U+80A2
    • Tần suất sử dụng:Cao