Đọc nhanh: 义肢 (nghĩa chi). Ý nghĩa là: tay chân giả. Ví dụ : - 截肢之後安装了义肢. Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
义肢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay chân giả
装在残疾人身上的假的上肢或下肢
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义肢
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 义勇军
- nghĩa dũng quân; nghĩa quân
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
肢›