Đọc nhanh: 义警 (nghĩa cảnh). Ý nghĩa là: người cảnh giác, tình nguyện viên (cảnh sát). Ví dụ : - 雪怪是义警化身 Wendigo là hiện thân của công lý cảnh giác.. - 也许杰夫·米勒把义工当成义警来做了 Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
义警 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người cảnh giác
vigilante
- 雪怪 是 义警 化身
- Wendigo là hiện thân của công lý cảnh giác.
✪ 2. tình nguyện viên (cảnh sát)
volunteer (police)
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义警
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 他 是 一名 义警
- Anh ấy là một cảnh sát tự nguyện.
- 雪怪 是 义警 化身
- Wendigo là hiện thân của công lý cảnh giác.
- 道德 卫士 或者 义警
- Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
警›