Đọc nhanh: 义理 (nghĩa lí). Ý nghĩa là: nghĩa lý; nội dung và lý lẽ; nội dung và đạo lý. Ví dụ : - 剖析义理 phân tích nội dung và đạo lý.
义理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa lý; nội dung và lý lẽ; nội dung và đạo lý
言论或文章的内容和道理
- 剖析 义理
- phân tích nội dung và đạo lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义理
- 马列主义 原理
- nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 她 和 她 妈妈 一样 理想主义
- Cô ấy nhận được chủ nghĩa lý tưởng này từ mẹ của mình.
- 剖析 义理
- phân tích nội dung và đạo lý.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 这层 含义 需要 仔细 理解
- Tầng ý nghĩa này cần phải được phân tích kỹ lưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
理›