Đọc nhanh: 义军 (nghĩa quân). Ý nghĩa là: nghĩa quân. Ví dụ : - 义军蜂起 nghĩa quân nổi dậy như ong. - 投效义军 sẵn sàng góp sức cho nghĩa quân
义军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa quân
起义的或为正义而战的军队
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 投效 义军
- sẵn sàng góp sức cho nghĩa quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义军
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 义勇军
- nghĩa dũng quân; nghĩa quân
- 投效 义军
- sẵn sàng góp sức cho nghĩa quân
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 《 义勇军 进行曲 》 是 聂耳 作 的 曲
- 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
军›