volume volume

Từ hán việt: 【nghĩa】

Đọc nhanh: (nghĩa). Ý nghĩa là: chính nghĩa; công lý; nghĩa khí; nghĩa, tình nghĩa; tình (quan hệ), ý nghĩa; nghĩa. Ví dụ : - 他是一个很有义气的人。 Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.. - 正义永远不会缺席。 Công lý sẽ không bao giờ vắng mặt.. - 他们之间的情义很深。 Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chính nghĩa; công lý; nghĩa khí; nghĩa

正义

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn yǒu 义气 yìqì de rén

    - Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.

  • volume volume

    - 正义 zhèngyì 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 缺席 quēxí

    - Công lý sẽ không bao giờ vắng mặt.

✪ 2. tình nghĩa; tình (quan hệ)

旧指合乎伦理道德的人际关系;今指人与人之间的感情联系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 情义 qíngyì 很深 hěnshēn

    - Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 之义 zhīyì 不可 bùkě wàng

    - Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.

✪ 3. ý nghĩa; nghĩa

意义

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà de hěn 深刻 shēnkè

    - Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 词有 cíyǒu 多种 duōzhǒng

    - Từ này có nhiều nghĩa.

✪ 4. họ Nghĩa

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nuôi

因抚养或拜认而成为亲属的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 义父 yìfù 义母 yìmǔ

    - Đây là bố mẹ nuôi của tôi.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 义兄 yìxiōng

    - Cô ấy có một anh trai nuôi.

✪ 2. nhân tạo; giả tạo; giả

人工制造的 (人体的部分)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这颗 zhèkē 宝石 bǎoshí 是义 shìyì de

    - Viên đá quý này là giả.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 笑容 xiàoróng 看起来 kànqǐlai 很义 hěnyì

    - Nụ cười này trông rất giả tạo.

✪ 3. đúng đắn; chính nghĩa

符合正义或大众利益的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ hěn 正义 zhèngyì

    - Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.

  • volume volume

    - de 选择 xuǎnzé 很义 hěnyì

    - Sự lựa chọn của anh ấy rất đúng đắn.

✪ 4. tình nguyên viên; từ thiện; tự nguyện

个人不获取报酬,所得收入用于公益事业的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 义警 yìjǐng

    - Anh ấy là một cảnh sát tự nguyện.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 参加 cānjiā 各类 gèlèi 义诊 yìzhěn

    - Anh ấy thường xuyên tham gia các loại hoạt động khám bệnh từ thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黩武 dúwǔ 主义 zhǔyì

    - chủ nghĩa hiếu chiến

  • volume volume

    - 义勇军 yìyǒngjūn

    - nghĩa dũng quân; nghĩa quân

  • volume volume

    - 义军 yìjūn 蜂起 fēngqǐ

    - nghĩa quân nổi dậy như ong

  • volume volume

    - 为了 wèile 正义 zhèngyì 英勇 yīngyǒng 而烈 érliè

    - Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.

  • volume volume

    - 义愤填膺 yìfèntiányīng

    - lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực

  • volume volume

    - 义愤填膺 yìfèntiányīng

    - lòng đầy căm phẫn

  • volume volume

    - 义愤 yìfèn 之情 zhīqíng 跃然纸上 yuèránzhǐshàng

    - nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ