么么 me me
volume volume

Từ hán việt: 【ma ma】

Đọc nhanh: 么么 (ma ma). Ý nghĩa là: âm thanh hôn nhau (tiếng lóng onom.). Ví dụ : - 好的那你先上班不要太累了么么哒! Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!

Ý Nghĩa của "么么" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

么么 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. âm thanh hôn nhau (tiếng lóng onom.)

kissing sound (slang onom.)

Ví dụ:
  • volume volume

    - ó hǎo de xiān 上班 shàngbān 不要 búyào 太累 tàilèi le me me

    - Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 么么

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu 这么 zhème 斤斤计较 jīnjīnjìjiào duō 累人 lèirén

    - Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!

  • volume volume

    - 一群 yīqún rén 聚拢 jùlǒng 起来 qǐlai kàn 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 过去 guòqù le 还赖 háilài 什么 shénme

    - Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?

  • volume volume

    - 一次 yīcì mǎi 不了 bùliǎo 这么 zhème duō 影碟 yǐngdié

    - Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.

  • volume volume

    - 鸡肉 jīròu 怎么 zěnme zuò 好吃 hǎochī

    - Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?

  • volume volume

    - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa