Đọc nhanh: 久陪 (cửu bồi). Ý nghĩa là: đồng hành lâu dài.
久陪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hành lâu dài
to accompany over long term
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久陪
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 为了 覆仇 , 他 准备 了 很 久
- Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
陪›