Đọc nhanh: 义交 (nghĩa giao). Ý nghĩa là: cảnh sát phụ trợ giao thông (Tw).
义交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh sát phụ trợ giao thông (Tw)
traffic auxiliary police (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义交
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
交›