Đọc nhanh: 举足 (cử túc). Ý nghĩa là: Cất chân bước đi. ◇Trang Tử 莊子: Nhân hữu úy ảnh ố tích nhi khứ chi tẩu giả; cử túc dũ sổ nhi tích dũ đa; tẩu dũ tật nhi ảnh bất li thân 人有畏影惡跡而去之走者; 舉足愈數而跡愈多; 走愈疾而影不離身 (Ngư phủ 漁父) Có người sợ bóng và ghét dấu vết của mình; cất chân bước càng nhiều thì dấu vết càng lắm; chạy càng mau mà bóng vẫn chẳng lìa mình.Ý nói dễ dàng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tự vị Hàm Cốc dĩ tây; cử túc khả định 自謂函谷以西; 舉足可定 (Mã Viện truyện 馬援傳) Tự bảo Hàm Cốc về phía tây; chỉ cần cất bước là bình định như không. Cử động. ◇Hàn Dũ 韓愈: Thổ từ vi kinh; cử túc vi pháp 吐詞為經; 舉足為法 (Tiến học giải 進學解) Miệng nhả là kinh sách; cử động thành ra phép tắc..
举足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cất chân bước đi. ◇Trang Tử 莊子: Nhân hữu úy ảnh ố tích nhi khứ chi tẩu giả; cử túc dũ sổ nhi tích dũ đa; tẩu dũ tật nhi ảnh bất li thân 人有畏影惡跡而去之走者; 舉足愈數而跡愈多; 走愈疾而影不離身 (Ngư phủ 漁父) Có người sợ bóng và ghét dấu vết của mình; cất chân bước càng nhiều thì dấu vết càng lắm; chạy càng mau mà bóng vẫn chẳng lìa mình.Ý nói dễ dàng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tự vị Hàm Cốc dĩ tây; cử túc khả định 自謂函谷以西; 舉足可定 (Mã Viện truyện 馬援傳) Tự bảo Hàm Cốc về phía tây; chỉ cần cất bước là bình định như không. Cử động. ◇Hàn Dũ 韓愈: Thổ từ vi kinh; cử túc vi pháp 吐詞為經; 舉足為法 (Tiến học giải 進學解) Miệng nhả là kinh sách; cử động thành ra phép tắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举足
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 不足 凭信
- không
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
足›