Đọc nhanh: 丽丽 (lệ lệ). Ý nghĩa là: Lili (tên). Ví dụ : - 丽丽有十七本书。我有十八本书。 Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.. - 你能告诉我关于你朋友丽丽的情况吗? Bạn có thể cho tôi biết về bạn của bạn Lili không ?. - 这是丽丽。她是我的朋友。 Đây là Lili. Cô ấy là bạn tôi.
丽丽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lili (tên)
女子名
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 你 能 告诉 我 关于 你 朋友 丽丽 的 情况 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi biết về bạn của bạn Lili không ?
- 这是 丽丽 。 她 是 我 的 朋友
- Đây là Lili. Cô ấy là bạn tôi.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丽丽
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›