Đọc nhanh: 主儿 (chủ nhi). Ý nghĩa là: chủ nhân; người chủ, loại người; hạng người; con người, nhà chồng. Ví dụ : - 这主儿真不讲理。 con người này thật không biết phải trái.. - 他是说到做到的主儿。 anh ấy là người đã nói là làm.. - 她快三十了,也该找主儿了。 cô ấy sắp ba mươi tuổi rồi, cũng nên tìm lấy một tấm chồng đi.
主儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nhân; người chủ
指主人
✪ 2. loại người; hạng người; con người
指某种类型的人
- 这 主儿 真 不讲理
- con người này thật không biết phải trái.
- 他 是 说到做到 的 主儿
- anh ấy là người đã nói là làm.
✪ 3. nhà chồng
指婆家
- 她 快 三十 了 , 也 该 找 主儿 了
- cô ấy sắp ba mươi tuổi rồi, cũng nên tìm lấy một tấm chồng đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主儿
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 这 主儿 真 不讲理
- con người này thật không biết phải trái.
- 他 是 说到做到 的 主儿
- anh ấy là người đã nói là làm.
- 这 年头儿 工人 可真 做 主人 了
- thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
儿›