Đọc nhanh: 主辞 (chủ từ). Ý nghĩa là: Tiếng chính yếu trong một câu, quy tụ mọi hành động trong câu văn. Chữ Từ cũng viết 詞..
主辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng chính yếu trong một câu, quy tụ mọi hành động trong câu văn. Chữ Từ cũng viết 詞.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主辞
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
辞›