Đọc nhanh: 举主 (cử chủ). Ý nghĩa là: Người thi đậu — Người được lựa chọn, hoặc tiến dẫn ra làm quan..
举主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người thi đậu — Người được lựa chọn, hoặc tiến dẫn ra làm quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举主
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
举›