Đọc nhanh: 主车群 (chủ xa quần). Ý nghĩa là: peloton (nhóm tay đua chính trong cuộc đua xe đạp).
主车群 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. peloton (nhóm tay đua chính trong cuộc đua xe đạp)
peloton (main group of riders in a bicycle race)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主车群
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 细 箘 是 生物 的 主要 类群 之一
- Vi khuẩn là một trong những nhóm sinh vật chính
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 这辆 车 的 主人 很 有钱
- Chủ sở hữu của chiếc xe này rất giàu có.
- 车站里 人群 喧哗
- Đám đông ồn ào ở ga xe lửa.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
群›
车›