Đọc nhanh: 主谓句 (chủ vị câu). Ý nghĩa là: mệnh đề chủ ngữ, câu chủ ngữ.
主谓句 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mệnh đề chủ ngữ
subject-predicate clause
✪ 2. câu chủ ngữ
subject-predicate sentence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主谓句
- 哪个 敢 在 主母 面前 多言 半句 ?
- Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 这句 话 的 谓语 是 吃饭
- Vị ngữ của câu này là "ăn cơm."
- 这个 句子 是 主谓结构
- Câu này là cấu trúc chủ vị.
- 这个 句子 的 谓语 是 动词
- Vị ngữ của câu này là động từ.
- 在 这个 句子 里 , 跑 得 很快 是 谓语
- Trong câu này, "chạy rất nhanh" là vị ngữ.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
句›
谓›