Đọc nhanh: 主菜 (chủ thái). Ý nghĩa là: món chính. Ví dụ : - 去布里家里吃主菜 Bây giờ chúng ta đến Bree's cho món chính.
主菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món chính
main course
- 去 布里 家里 吃 主菜
- Bây giờ chúng ta đến Bree's cho món chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主菜
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 鲁 菜系 以 浓郁 为主
- Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 去 布里 家里 吃 主菜
- Bây giờ chúng ta đến Bree's cho món chính.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 她 的 饮食 以 蔬菜 为主
- Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
菜›