主菜 zhǔ cài
volume volume

Từ hán việt: 【chủ thái】

Đọc nhanh: 主菜 (chủ thái). Ý nghĩa là: món chính. Ví dụ : - 去布里家里吃主菜 Bây giờ chúng ta đến Bree's cho món chính.

Ý Nghĩa của "主菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

主菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. món chính

main course

Ví dụ:
  • volume volume

    - 布里 bùlǐ 家里 jiālǐ chī 主菜 zhǔcài

    - Bây giờ chúng ta đến Bree's cho món chính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主菜

  • volume volume

    - 不由自主 bùyóuzìzhǔ

    - không thể tự chủ

  • volume volume

    - 菜系 càixì 浓郁 nóngyù 为主 wéizhǔ

    - Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.

  • volume volume

    - 炒菜 chǎocài de 诀窍 juéqiào 主要 zhǔyào shì 拿准 názhǔn 火候 huǒhòu ér

    - Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn 国家主权 guójiāzhǔquán

    - Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.

  • volume volume

    - 布里 bùlǐ 家里 jiālǐ chī 主菜 zhǔcài

    - Bây giờ chúng ta đến Bree's cho món chính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 菜单 càidān 素食 sùshí 为主 wéizhǔ

    - Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.

  • volume volume

    - de 饮食 yǐnshí 蔬菜 shūcài 为主 wéizhǔ

    - Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao