Đọc nhanh: 举用 (cử dụng). Ý nghĩa là: để chọn tốt nhất (cho một công việc).
举用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chọn tốt nhất (cho một công việc)
to select the best (for a job)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举用
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 采用 举手表决 方式
- Áp dụng cách giơ tay biểu quyết
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 村子 的 礼堂 专作 举行 庆典 和 会议 之用
- Hội trường của ngôi làng được đặc biệt dùng để tổ chức các lễ kỷ niệm và cuộc họp.
- 一举 下 了 那 据点
- Chỉ một đòn đã hạ được cứ điểm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
用›