Đọc nhanh: 主课 (chủ khoá). Ý nghĩa là: môn chính. Ví dụ : - 语文、数学、政治、外语是中学的主课。 ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
主课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môn chính
学习的主要课程
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主课
- 课程 以 实践 为主
- Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 他 的 主修 课程 是 什么 ?
- Khóa học chính của anh ấy là gì?
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
课›