Đọc nhanh: 主格 (chủ các). Ý nghĩa là: trường hợp chỉ định (ngữ pháp).
主格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp chỉ định (ngữ pháp)
nominative case (grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主格
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 我们 的 班主任 非常 严格
- Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất nghiêm khắc.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
- 他 因 资格 老而 当选 主席
- Ông ấy thâm niên lâu nên được làm chủ tịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
格›