Đọc nhanh: 主科 (chủ khoa). Ý nghĩa là: các khóa học bắt buộc trong chủ đề chính.
主科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các khóa học bắt buộc trong chủ đề chính
required courses in the major subject
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主科
- 由 外科主任 亲自 主刀
- do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 附加刑 既 可以 单独 使用 , 又 可以 与 主刑 合并 科处
- hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.
- 他 是 理科 主考人 之一
- Anh ấy là một trong số những người chủ tịch bộ môn khoa học tự nhiên.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
- 科技 发展 的 主流 是 人工智能
- Xu hướng chính trong phát triển công nghệ là trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
科›