Đọc nhanh: 主办人 (chủ biện nhân). Ý nghĩa là: Người tổ chức chính.
主办人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tổ chức chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主办人
- 主事人
- người chủ quản
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
人›
办›