Đọc nhanh: 主办权 (chủ biện quyền). Ý nghĩa là: quyền đăng cai (một cuộc họp quốc tế).
主办权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền đăng cai (một cuộc họp quốc tế)
the right to host (an international meeting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主办权
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 你 可以 全权 做主
- Bạn có thể toàn quyền quyết định.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 屋子 太小 , 今晚 权且 住 一宿 , 明天 再 想 办法
- nhà nhỏ, tối nay tạm nghỉ lại, ngày mai nghĩ cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
办›
权›