Đọc nhanh: 主井 (chủ tỉnh). Ý nghĩa là: Giếng chính.
主井 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giếng chính
为担负矿山 (坑口) 主要提升矿石任务的竖井、斜井叫主井。主井是专门用作提升煤炭的井筒, 在大、中型矿井中,提升煤炭的容器多采用箕斗,所以主井又常称作箕斗井。在以平硐开采为主的云、贵、川地区,又把平巷用做运输大巷,也称之为主井。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主井
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
井›