Đọc nhanh: 为力 (vi lực). Ý nghĩa là: ra sức; ra tay; góp sức. Ví dụ : - 无能为力 không đủ sức lực; bó tay; bất lực. - 这件事他是不能为力的。 việc này anh ấy đành bó tay.
为力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra sức; ra tay; góp sức
使劲儿;出力
- 无能为力
- không đủ sức lực; bó tay; bất lực
- 这件 事 他 是 不能 为力 的
- việc này anh ấy đành bó tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为力
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 为了 旅行 , 她 努力 挣钱
- Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
力›