Đọc nhanh: 为毛 (vi mao). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) tại sao?.
为毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) tại sao?
(Internet slang) why?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为毛
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 她 的 行为 很 毛
- Hành vi của cô ấy rất thô tục.
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
毛›