Đọc nhanh: 为准 (vi chuẩn). Ý nghĩa là: ... sẽ được ưu tiên (như tiêu chuẩn cho các quy tắc, quy định, giá cả, v.v.), để phục vụ như một tiêu chuẩn. Ví dụ : - 我为准备英语考试的人做辅导。 Tôi làm việc tư vấn cho những người chuẩn bị cho kỳ thi tiếng Anh.
为准 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ... sẽ được ưu tiên (như tiêu chuẩn cho các quy tắc, quy định, giá cả, v.v.)
...shall prevail (as standard for rules, regulations, price etc)
- 我 为 准备 英语考试 的 人 做 辅导
- Tôi làm việc tư vấn cho những người chuẩn bị cho kỳ thi tiếng Anh.
✪ 2. để phục vụ như một tiêu chuẩn
to serve as the norm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为准
- 为了 覆仇 , 他 准备 了 很 久
- Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 他 正在 为 数学考试 做 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 他 的 作品 可以 作为 标准 样子
- Tác phẩm của anh ấy có thể làm mẫu chuẩn.
- 她 的 男人 是 一个 浪漫 的 人 , 经常 为 她 准备 惊喜
- Chồng của cô ấy là một người lãng mạn, thường xuyên chuẩn bị những bất ngờ cho cô ấy
- 但 有违 联调 局 的 行为准则
- Nhưng nó trái với quy tắc ứng xử của FBI.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
准›