Đọc nhanh: 刮花 (quát hoa). Ý nghĩa là: Vết trầy; vết xước. Ví dụ : - 轻微刮花的漆面损伤部位是在面漆的表层,可以通过打蜡完全修复 Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
刮花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vết trầy; vết xước
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮花
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 刮 了 一夜 的 秋风 , 花木 都 显得 憔悴 了
- qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.
- 光盘 已经 被 刮花 了
- Đĩa CD đã bị trầy xước rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
花›