Đọc nhanh: 临门一脚 (lâm môn nhất cước). Ý nghĩa là: thời khắc then chốt; thời khắc quan trọng, đá một phát vào khung thành. Ví dụ : - 在关键时候临门一脚 tại thời khắc then chốt
临门一脚 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời khắc then chốt; thời khắc quan trọng
即将到来的关键时刻或关键行动
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
✪ 2. đá một phát vào khung thành
足球术语,指靠近球门的射门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临门一脚
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
临›
脚›
门›